撤 triệt →Tra cách viết của 撤 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
triệt hồi, remove
撤 triệt [Chinese font] 撤 →Tra cách viết của 撤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
triệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rút đi, rút lui
2. giảm bớt, lược bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: “triệt hồi” 撤回 rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn” 願明公先朝廷之急, 而後私讎, 撤徐州之兵, 以救國難 (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ đi, trừ đi, cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rút (ra khỏi), rút lui: 邊打邊撤 Vừa đánh vừa rút lui;
② Bãi bỏ, cách, cất (chức), (dọn) dẹp: 撤他的職 Cách chức nó; 把這些碗筷撤了 Dẹp chén đũa này đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi. Rút bỏ đi.
Từ ghép
tài triệt 裁撤 • triệt binh 撤兵 • triệt hạ 撤下 • triệt hồi 撤回 • triệt thoái 撤退 • triệt tiêu 撤消 • triệt tiêu 撤銷 • triệt tiêu 撤销
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典