Kanji Version 13
logo

  

  

chàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 撞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khua, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, gõ, khua: Đánh (gõ) chuông;
② Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào: Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải; Xe xích lô đâm vào người; Vừa mở cửa thì ở ngoài có một người xông vào nhà; (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy: Giữa lúc nó chạy trốn thì bị tôi bắt gặp (trông thấy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đập vào. Đụng vào — Cầm mà lắc mạnh.
Từ ghép
chàng châm • chàng châm • chàng chung kích cổ • chàng đột • chàng hám • chàng kích • chàng kích • chàng kiến • chàng phiến • chàng phiến • chàng toả • chàng toả

tràng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” đánh chuông.
2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” , , , (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.
3. (Động) Xung đột, tranh chấp.
4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” , , 便 (Đệ nhất hồi ) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Khua, đánh, như tràng chung đánh chuông.
② Xung đột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Dùng vật nhọn mà đâm.
Từ ghép
tràng chung • tràng đột • tràng kiến • tràng phá • tràng phiến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典