撞 chàng [Chinese font] 撞 →Tra cách viết của 撞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khua, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, gõ, khua: 撞鐘 Đánh (gõ) chuông;
② Đâm, đâm vào, xô vào, xông vào: 注意,別讓汽車撞了 Coi chừng, đừng để ô tô đâm phải; 三輪撞了人 Xe xích lô đâm vào người; 一開門,從外面撞進一個人來 Vừa mở cửa thì ở ngoài có một người xông vào nhà; (Ngr) Gặp, bắt gặp, trông thấy: 正在他出逃的時候,被我撞見了 Giữa lúc nó chạy trốn thì bị tôi bắt gặp (trông thấy).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đập vào. Đụng vào — Cầm mà lắc mạnh.
Từ ghép
chàng châm 撞針 • chàng châm 撞针 • chàng chung kích cổ 撞鐘擊鼓 • chàng đột 撞突 • chàng hám 撞憾 • chàng kích 撞击 • chàng kích 撞擊 • chàng kiến 撞見 • chàng phiến 撞騙 • chàng phiến 撞骗 • chàng toả 撞鎖 • chàng toả 撞锁
tràng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” 撞鐘 đánh chuông.
2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.
3. (Động) Xung đột, tranh chấp.
4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Khua, đánh, như tràng chung 撞鐘 đánh chuông.
② Xung đột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Dùng vật nhọn mà đâm.
Từ ghép
tràng chung 撞鐘 • tràng đột 撞突 • tràng kiến 撞見 • tràng phá 撞破 • tràng phiến 撞騙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典