摺 lạp, triệp [Chinese font] 摺 →Tra cách viết của 摺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chiếp
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư hỏng, hư hại — Gấp lại. Xếp lại.
Từ ghép
chiếp phiến 摺扇 • chiếp xích 摺尺
chiệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
lạp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.
Từ điển Thiều Chửu
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
triệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gấp, xếp
Từ điển Thiều Chửu
① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gấp, xếp (giấy...);
② Cuốn sách mỏng gấp lại, tập;
③ Cong và cuốn lại;
④ Kéo gãy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典