摯 chí →Tra cách viết của 摯 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
thành khẩn, chí tình, seriousness
摯 chí [Chinese font] 摯 →Tra cách viết của 摯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chí
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. họ Chí
2. thành thật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thành khẩn. ◎Như: “thành chí” 誠摯.
2. (Tính) Hung ác, mạnh tợn. § Thông “chí” 鷙.
3. (Danh) Lễ vật đưa tặng khi mới gặp mặt lần đầu (ngày xưa). § Thông “chí” 贄.
4. (Danh) Họ “Chí”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thân thiết, thân mật, thành khẩn: 眞摯 Chân thành; 懇摯 Thân thiết và thành khẩn;
② (văn) Của làm tin (dùng như 贄, bộ 貝);
③ (văn) Mạnh, dữ (dùng như 鷙, bộ 鳥);
④ (văn) Rất mực, đến mực: 懇摯 Ân cần rất mực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm — Mạnh mẽ — Tin thật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典