Kanji Version 13
logo

  

  

摘 trích  →Tra cách viết của 摘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: テキ、つ-む
Ý nghĩa:
hái, pinch

trích [Chinese font]   →Tra cách viết của 摘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trích ra
2. ngắt, hái, vặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt, bẻ. ◎Như: “trích qua” hái dưa, “trích quả” hái quả. ◇Tây du kí 西: “Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng” , , (Đệ ngũ hồi) Chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt thật nhiều, rồi cứ tự do ăn ngay ở trên cây.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “trích sao” chọn sao lấy một đoạn, “trích lục” chọn chép lấy từng đoạn, “tầm chương trích cú” tìm chương chọn câu.
3. (Động) Phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình. ◎Như: “trích gian” phát giác sự gian tà, “chỉ trích” đưa ra cái xấu của người khác mà chê trách.
4. (Động) Vay mượn. ◎Như: “đông trích tây tá” 西 mượn đầu này vay đầu nọ.
5. (Động) Quấy nhiễu. ◇Hậu Hán Thư : “Tây xâm Khương Nhung, đông trích Uế Mạch” 西, (Ngôi Hiêu truyện ) Phía tây xâm lấn các đất Khương, Nhung, phía đông quấy nhiễu các rợ Uế, Mạch.
6. (Động) Phát động. ◇Nguyên Chẩn : “Kiêm cộng trích thuyền hành” (Hoàng Minh Phủ ) Lại cùng đưa thuyền đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như trích qua hái dưa, trích quả hái quả, v.v.
② Chọn lấy, như trích sao chọn sao lấy một đoạn, trích lục chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
③ Phát ra, như trích gian phát giác được sự gian tà ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, ngắt: Hái dưa; Bẻ một cành hoa; Ngắt lá cây;
② Bỏ (xuống), ngả: Bỏ mũ, ngả mũ;
③ Trích, chọn lấy: Trích dịch;
④ Vay mượn;
⑤ (văn) Phát giác ra, tố giác, cáo giác (tội lỗi của người khác): Cáo giác sự gian tà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lượm. Hái lấy — Lựa chọn mà lấy ra, rút ra.
Từ ghép
chỉ trích • hán việt từ điển trích dẫn • lĩnh nam trích quái • phát trích • tầm chương trích cú • thái trích • thái trích • trích biệt • trích dẫn • trích dịch • trích diễm • trích diễm thi tập • trích do • trích đăng • trích giảng • trích huyết • trích ký • trích ký • trích lục • trích lục • trích sao • trích tá • trích trừ • trích yếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典