携 huề →Tra cách viết của 携 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ケイ、たずさ-える、たずさ-わる
Ý nghĩa:
mang theo, portable
携 huề [Chinese font] 携 →Tra cách viết của 携 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
huề
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xách
2. chống
3. dắt
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ huề 攜.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng; 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攜
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Huề 㩦 và Huề 攜.
Từ ghép
phù huề 扶携
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典