Kanji Version 13
logo

  

  

nạch, nhược [Chinese font]   →Tra cách viết của 搦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nhược
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư : “Nạch Tần khởi Ngụy” (Ngụy đô phú ) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố : “Nạch hủ ma độn” (Đáp tân hí ) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” , (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầm, nắm: Cầm bút;
② Bắt;
③ Quắp: Co quắp;
④ Xoa bóp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay đè xuống — Cầm. Nắm giữ. Td: Nhược quản ( cầm bút ) — Đáng lẽ đọc Nạch mới đúng.

nạch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắt giữ
2. quắp, cầm
3. xoa bóp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè nén. ◇Tả Tư : “Nạch Tần khởi Ngụy” (Ngụy đô phú ) Đè ép Tần mà nâng đỡ Triệu.
2. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “nạch quản” cầm bút.
3. (Động) Xoa, vuốt, mài, xát. ◇Ban Cố : “Nạch hủ ma độn” (Đáp tân hí ) Xát gỗ mục mài lưỡi cùn.
4. (Động) Gây ra, gây hấn. ◎Như: “nạch chiến” khiêu chiến. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thứ nhật, nhân báo Đinh Nguyên dẫn quân thành ngoại nạch chiến” , (Đệ tam hồi) Hôm sau, có người báo tin Đinh Nguyên dẫn quân đến thành ngoài thách đánh.
5. (Động) Bắt. ◎Như: “nạch thủ” bắt lấy.
6. § Ta quen đọc là “nhược”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt.
② Cầm.
③ Quắp, như súc nạch co quắp.
④ Xoa bóp. Ta quen đọc là chữ nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cầm, nắm: Cầm bút;
② Bắt;
③ Quắp: Co quắp;
④ Xoa bóp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống tay lên. Tì lên — Cầm nắm— Ta có người quen đọc Nhược.
Từ ghép
nạch quản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典