搔 tao, trảo [Chinese font] 搔 →Tra cách viết của 搔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gãi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất môn tao bạch thủ” 出門搔白首 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi, cào.
② Quấy.
③ Một âm là trảo. Móng chân móng tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gãi, cào: 搔到癢處 Gãi đúng chỗ ngứa; 搔頭摸耳 Gãi đầu gãi tai;
② (văn) Quấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà gãi — Một âm là Trảo. Xem Trảo.
Từ ghép
cách ngoa tao dưỡng 隔靴搔癢 • tao dưỡng 搔痒 • tao dưỡng 搔癢 • tao đầu 搔頭
trảo
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất môn tao bạch thủ” 出門搔白首 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ra cửa, gãi đầu bạc.
2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. § Thông 騷.
3. (Danh) “Tao đầu” 搔頭 cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” 花鈿委地無人收, 翠翹金雀玉搔頭 (Trường hận ca 長恨歌) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4. Một âm là “trảo”. (Danh) Móng chân móng tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Gãi, cào.
② Quấy.
③ Một âm là trảo. Móng chân móng tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trảo 抓 — Xem Tao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典