描 miêu →Tra cách viết của 描 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ビョウ、えが-く、か-く
Ý nghĩa:
vẽ, miêu tả, sketch
描 miêu [Chinese font] 描 →Tra cách viết của 描 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
miêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ ghép
miêu đồ 描图 • miêu đồ 描圖 • miêu hoạ 描画 • miêu hoạ 描畫 • miêu hội 描繪 • miêu hội 描绘 • miêu hồng 描紅 • miêu hồng 描红 • miêu kim 描金 • miêu mô 描摹 • miêu tả 描写 • miêu tả 描寫 • miêu thuật 描述
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典