揄 du [Chinese font] 揄 →Tra cách viết của 揄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dắt, kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” 女乃斂羞容, 揄長袖, 就榻診視 (Kiều Na 嬌娜) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Du đao nhi nhị mĩ nhân” 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du sách ư miếu đường chi thượng” 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt, kéo.
② Du dương 揄揚 khen lao.
③ Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chế diễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lôi, dắt, kéo, nhấc lên;
② Khen ngợi;
③ Treo, mắc;
④ Xem 揶揄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã. Như chữ Du 抭 — Dẫn ra, kéo ra.
Từ ghép
da du 揶揄 • du dương 揄揚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典