揃 tiên, tiễn →Tra cách viết của 揃 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghi chép
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ghi chép.
tiễn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt đứt. § Thông “tiễn” 剪.
2. (Động) Tiêu diệt, tiễu trừ. § Thông “tiễn” 翦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cắt đứt, cắt ra;
② Tiễu trừ, trừ diệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典