揀 giản, luyến [Chinese font] 揀 →Tra cách viết của 揀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
giản
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: 揀重擔 子挑 Chọn việc khó mà làm. Xem 撿 [jiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn.
luyến
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典