Kanji Version 13
logo

  

  

giản, luyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 揀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
giản
phồn thể

Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn.

luyến
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.
2. (Động) Nhặt, lượm.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典