控 khống →Tra cách viết của 控 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: コウ、ひか-える
Ý nghĩa:
hạn chế, kháng cáo, withdraw
控 khống [Chinese font] 控 →Tra cách viết của 控 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khoang
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Một âm khác là Khống.
khống
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tố giác, tố cáo
2. điều khiển, khống chế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◎Như: “khống huyền” 控弦 giương cung.
2. (Động) Cáo mách, tố giác. ◎Như: “thượng khống” 上控 tố cáo lên trên.
3. (Động) Cầm giữ, thao túng, chi phối. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Vương Bột 王勃: “Khâm Tam Giang nhi đái Ngũ Hồ, khống Man Kinh nhi dẫn Âu Việt” 襟三江而帶五湖, 控蠻荊而引甌越 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bao bọc (như vạt áo) vùng Tam Giang và vây quanh (như dây lưng) Ngũ Hồ, khuất phục miền Nam Kinh, tiếp dẫn đất Âu Việt.
4. (Động) Ném, nhào xuống, nhảy xuống. ◇Trang Tử 莊子: “Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ” 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣 (Tiêu dao du 逍遙遊) Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi.
5. (Động) Dốc ngược, đổ ra. ◎Như: “bả bình lí đích thủy tịnh” 把甁裡的水淨 dốc hết nước ở trong bình ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Dẫn, kéo, như khống huyền 控弦 dương cung.
② Cáo mách, như thượng khống 上控 tố cáo lên trên.
③ Cầm giữ.
④ Ném.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiện, tố cáo: 指控 Tố cáo;
② Khống chế, ghìm, điều khiển: 遙控 Điều khiển từ xa;
③ (văn) Kéo: 控弦 Giương cung;
④ (văn) Cầm giữ;
⑤ (văn) Ném.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo ra, giương ra. Kéo dây cung — Tố cáo. Td: Vu khống ( bịa đặt mà tố cáo người khác ) — Ngăn chặn, đè nén — Ném. Liệng. Td: Khống ư địa 控於地 ( ném xuống đất ) — Một âm là Khoang.
Từ ghép
chỉ khống 指控 • chức khống 織控 • điện thị giam khống lục tượng 電視監控錄像 • khống cáo 控告 • khống chế 控制 • khống tố 控訴 • khống tố 控诉 • thất khống 失控
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典