接 tiếp →Tra cách viết của 接 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: セツ、つ-ぐ
Ý nghĩa:
tiếp xúc, contact
接 tiếp [Chinese font] 接 →Tra cách viết của 接 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tiếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, nối tiếp, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền, hai đầu liền nhau. ◎Như: “giao đầu tiếp nhĩ” 交頭接耳 kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).
2. (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎Như: “tiếp hợp” 接洽 hội họp thương lượng. ◇Sử Kí 史記: “Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu” 入則與王圖議國事, 以出號令; 出則接遇賓客, 應對諸侯 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
3. (Động) Nối theo, liên tục. ◎Như: “tiếp thủ” 接手 nối tay làm, “tiếp biện” 接辦 nối sau liệu biện, “tiếp chủng nhi chí” 接踵而至 nối gót mà đến.
4. (Động) Đón, đón rước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ” 劉焉親自迎接, 賞勞軍士 (Đệ nhất hồi 第一回) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
5. (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh” 遂自下馬接土填坑 (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
6. (Động) Thu nhận. ◎Như: “tiếp thư” 接書 nhận thư.
7. (Động) Ở gần. ◎Như: “tiếp cận” 接近 gần gũi.
8. (Tính) Nhanh nhẹn. § Thông “tiệp” 捷. ◇Tuân Tử 荀子: “Tiên sự lự sự vị chi tiếp” 先事慮事謂之接 (Đại lược 大略) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
9. (Danh) Họ “Tiếp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền, hai đầu liền nhau gọi là tiếp.
② Hội họp, như tiếp hợp 接洽 hội họp chuyện trò, trực tiếp 直接 thẳng tiếp với người nghĩa là mình đến tận mặt tận nơi mà giao tiếp, gián tiếp 間接 xen tiếp, nghĩa là lại cách một từng nữa mới tiếp được ý kiến nhau.
③ Nối tiếp, như tiếp thủ 接手 nối tay làm, tiếp biện 接辦 nối sau liệu biện. Công việc nhiều quá, không thể làm kiêm được cả gọi là ứng tiếp bất hạ 應接不下 ứng tiếp chẳng rồi.
④ Liền noi, như tiếp chủng nhi chí 接踵而至 nối gót mà đến.
⑤ Tiếp đãi, như nghênh tiếp 迎接.
⑥ Thấy.
⑦ Gần.
⑧ Nhận được.
⑨ Trói tay.
⑩ Chóng vội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Ở) gần, cạnh, bên cạnh, giáp nhau: 接近 Gần gũi;
② Nối, nối tiếp, nối liền, ghép, chắp: 接紗頭 Nối sợi; 接手 Nối tay nhau; 接踵而至 Nối gót mà đến; 把兩塊木板接起來 Ghép hai tấm ván;
③ Đỡ lấy, nhận, hứng: 接住這本書 Đỡ lấy quyển sách này; 接球 Nhận bóng; 接雨水 Hứng nước mưa;
④ Nhận, tiếp nhận: 接到信 Nhận được thư;
⑤ Đón, đón tiếp: 到車站接人 Đến nhà ga đón khách;
⑥ Tiếp (theo), tiếp tục: 他接著說 Anh ấy nói tiếp;
⑦ Thay: 誰接你的班? Ai thay ca cho anh?;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn (dùng như 捷): 先事慮事謂之接 Nghĩ ngợi sự việc trước khi sự việc xảy ra gọi là nhanh nhạy (Tuân tử: Đại lược);
⑨ [Jie] (Họ) Tiếp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giáp liền. Td: Tiếp giáp — Nối liền. Td: Tiếp tục — Đón nhận. Td: Tiếp thư — Hội họp.
Từ ghép
cận tiếp 近接 • chủng tiếp 踵接 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • gián tiếp 間接 • gián tiếp 间接 • giao tiếp 交接 • kế tiếp 繼接 • khoản tiếp 款接 • kiều tiếp 桥接 • kiều tiếp 橋接 • liên tiếp 连接 • liên tiếp 連接 • nghênh tiếp 迎接 • thù tiếp 酬接 • thừa tiếp 乘接 • thừa tiếp 承接 • tiếp bàng 接旁 • tiếp cận 接近 • tiếp chi 接枝 • tiếp chiến 接戰 • tiếp chủng 接踵 • tiếp cốt 接骨 • tiếp cứu 接救 • tiếp dẫn 接引 • tiếp đãi 接待 • tiếp giáp 接夾 • tiếp giới 接界 • tiếp hợp 接合 • tiếp khách 接客 • tiếp khẩu 接口 • tiếp kiến 接見 • tiếp liên 接连 • tiếp liên 接連 • tiếp mộc 接木 • tiếp nạp 接納 • tiếp nạp 接纳 • tiếp nhân 接人 • tiếp phùng 接縫 • tiếp phùng 接缝 • tiếp quản 接管 • tiếp sinh 接生 • tiếp tế 接濟 • tiếp thế 接替 • tiếp thông 接通 • tiếp thụ 接受 • tiếp thu 接收 • tiếp tục 接續 • tiếp ứng 接應 • tiếp vẫn 接吻 • tiếp xúc 接触 • tiếp xúc 接觸 • tổng tiếp 總接 • trực tiếp 直接 • ứng tiếp 應接 • ứng tiếp bất hạ 應接不暇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典