掣 xế, xiết [Chinese font] 掣 →Tra cách viết của 掣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sế
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo. Níu kéo — Nắm giữ lấy.
Từ ghép
sế chửu 掣肘
xiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kéo, lôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, lôi. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở), “khiên xế” 牽掣 kéo dắt nhau.
2. (Động) Rút, bắt. ◎Như: “xế tiêm” 掣籤 rút thẻ, rút thăm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên” 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
3. (Động) Đi nhanh, bay nhanh. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tinh lưu điện xế” 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
4. (Động) Giơ, cầm, đưa lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến” 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
5. (Động) Co rút.
6. § Cũng đọc là “xiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, như xế chửu 掣肘 kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
② Rút, như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lôi, kéo, níu: 掣後腿 Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở; 牽掣 Kéo dắt nhau;
② Bắt, rút: 掣簽 Bắt (rút) thăm; 他趕緊掣回手去 Nó vội vàng rút tay về.
Từ ghép
điện xiết 電掣
xế
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, lôi. ◎Như: “xế trửu” 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở), “khiên xế” 牽掣 kéo dắt nhau.
2. (Động) Rút, bắt. ◎Như: “xế tiêm” 掣籤 rút thẻ, rút thăm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên” 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
3. (Động) Đi nhanh, bay nhanh. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tinh lưu điện xế” 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
4. (Động) Giơ, cầm, đưa lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến” 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
5. (Động) Co rút.
6. § Cũng đọc là “xiết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo, như xế chửu 掣肘 kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
② Rút, như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lôi, kéo, níu: 掣後腿 Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở; 牽掣 Kéo dắt nhau;
② Bắt, rút: 掣簽 Bắt (rút) thăm; 他趕緊掣回手去 Nó vội vàng rút tay về.
Từ ghép
xế trửu 掣肘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典