採 thải →Tra cách viết của 採 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: サイ、と-る
Ý nghĩa:
hái, thu hoạch, thuê, pick
採 thái, thải [Chinese font] 採 →Tra cách viết của 採 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thái
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái lấy. Nhặt lấy — Sắp đặt.
Từ ghép
thái ấp 採邑 • thái cấu 採購 • thái chế 採制 • thái chi 採脂 • thái chủng 採種 • thái dạng 採樣 • thái du 採油 • thái dụng 採用 • thái khoáng 採礦 • thái lục 採錄 • thái mãi 採買 • thái môi 採煤 • thái nạp 採納 • thái noãn 採暖 • thái phạt 採伐 • thái phỏng 採訪 • thái phong 採風 • thái quang 採光 • thái quật 採掘 • thái tập 採集 • thái trạch 採擇 • thái trích 採摘
thải
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” 採蓮 hái sen, “thải cúc” 採菊 hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” 採選 chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” 采.
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” 睬.
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên 採蓮 hái sen, thải cúc 採菊 hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển 採選 chọn lấy, nguyên viết là chữ thải 采. Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: 採茶 Hái chè; 採花 Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như 採, bộ 釆): 採納 Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典