掌 chưởng →Tra cách viết của 掌 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
lòng bàn tay, manipulate
掌 chưởng [Chinese font] 掌 →Tra cách viết của 掌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chưởng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng bàn tay
2. tát, vả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lòng bàn tay, bàn tay. ◎Như: “cổ chưởng” 鼓掌 vỗ tay, “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
2. (Danh) Bàn chân động vật. ◎Như: “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu, “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
3. (Danh) Lượng từ: chiêu số võ thuật. ◎Như: “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
4. (Danh) Đế giày. ◎Như: “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
5. (Danh) Họ “Chưởng”.
6. (Động) Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v.v.). ◎Như: “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền), “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan), “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
7. (Động) Vả, tát. ◎Như: “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.
8. (Động) Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.
Từ điển Thiều Chửu
① Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中.
② Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn.
③ Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
④ Vả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tay, (lòng) bàn tay: 易如反掌 Dễ như trở bàn tay; 鼓掌 Vỗ tay;
② Tát, vả: 掌嘴 Vả miệng;
③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm: 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách: 掌印 Chức quan giữ ấn;
④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín: 掌不住笑 Không nhịn được cười;
⑤ Bàn (chân), chân (của động vật): 腳掌子 Bàn chân; 鴨掌 Chân vịt;
⑥ (đph) Đóng (đế giày): 掌鞋底 Đóng đế giày;
⑦ Đế (giày): 前掌兒 Đế giày đằng trước; 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy);
⑧ [Zhăng] (Họ) Chưởng.
Từ ghép
ba chưởng 巴掌 • chấp chưởng 執掌 • chấp chưởng 执掌 • chỉ chưởng 指掌 • chưởng ác 掌握 • chưởng ấn 掌印 • chưởng bạ 掌簿 • chưởng châu 掌珠 • chưởng cố 掌故 • chưởng cốt 掌骨 • chưởng khách 掌客 • chưởng khế 掌契 • chưởng kí 掌記 • chưởng kích 掌击 • chưởng kích 掌擊 • chưởng lí 掌理 • chưởng quản 掌管 • chưởng quỹ 掌匮 • chưởng quỹ 掌櫃 • chưởng quyền 掌权 • chưởng quyền 掌權 • chưởng thanh 掌声 • chưởng thanh 掌聲 • chưởng thượng minh châu 掌上明珠 • chưởng trạng 掌狀 • cổ chưởng 鼓掌 • cô chưởng nan minh 孤掌難鳴 • dị như phản chưởng 易如反掌 • đào bất xuất thủ chưởng tâm 逃不出手掌心 • để chưởng 抵掌 • hợp chưởng 合掌 • phách chưởng 拍掌 • phản chưởng 反掌 • phủ chưởng 撫掌 • thủ chưởng 手掌 • vận chưởng 運掌
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典