授 thụ →Tra cách viết của 授 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ジュ、さず-ける、さず-かる
Ý nghĩa:
đưa cho, instruct
授 thụ [Chinese font] 授 →Tra cách viết của 授 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thọ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.
thụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trao cho, truyền thụ, dạy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” 以天書三卷授之 (Đệ nhất hồi 第一回) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” 授課 dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho, trao cho.
② Truyền thụ, thụ khoá 授課 dạy học.
③ Trao ngôi quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trao cho. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng « — Truyền dạy cho. Td: Truyền thụ.
Từ ghép
ấm thụ 蔭授 • bản thụ 版授 • cáo thụ 誥授 • đại thụ 大授 • giáo thụ 教授 • sắc thụ 敕授 • sư thụ 師授 • tâm thụ 心授 • thụ dữ 授与 • thụ dư 授予 • thụ dữ 授與 • thụ huân 授勋 • thụ huân 授勛 • thụ khoá 授課 • thụ khoá 授课 • thụ mệnh 授命 • thụ phấn 授粉 • thụ quyền 授权 • thụ quyền 授權 • thụ thụ 授受 • thụ tinh 授精 • thụ tưởng 授奖 • thụ tưởng 授獎 • thụ ý 授意 • truyền thụ 传授 • truyền thụ 傳授
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典