Kanji Version 13
logo

  

  

luân [Chinese font]   →Tra cách viết của 掄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
luân
phồn thể

Từ điển phổ thông
kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “luân tài” kén chọn người tài.
2. (Động) Vung, huy động. ◎Như: “luân đao” huy đao, “luân quyền” vung nắm tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn, như luân tài kén chọn người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kén chọn, tuyển lựa: Tuyển lựa nhân tài. Xem [lun].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vung, quai: Vung nắm tay; Quai búa. Xem [lún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Luân tài ( chọn người tài giỏi mà dùng ) .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典