掄 luân [Chinese font] 掄 →Tra cách viết của 掄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển phổ thông
kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “luân tài” 掄才 kén chọn người tài.
2. (Động) Vung, huy động. ◎Như: “luân đao” 掄刀 huy đao, “luân quyền” 掄拳 vung nắm tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn, như luân tài 掄才 kén chọn người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kén chọn, tuyển lựa: 掄才 Tuyển lựa nhân tài. Xem 掄 [lun].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vung, quai: 掄拳 Vung nắm tay; 掄鐵錘 Quai búa. Xem 掄 [lún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Luân tài 掄才 ( chọn người tài giỏi mà dùng ) .
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典