捺 nại [Chinese font] 捺 →Tra cách viết của 捺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đè ép, ấn
2. nét phảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy tay đè. ◎Như: “nại thủ ấn” 捺手印 in dấu tay.
2. (Động) Đè nén, kiềm chế, dằn xuống. ◎Như: “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” 捺住心頭的怒火 đè nén lửa giận trong lòng.
3. (Danh) Nét mác về bên phải trong chữ Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.
② Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn: 他勉強捺住了心頭的怒火 Anh ta cố nén cơn giận trong lòng;
② Nét phẩy (trong chữ Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay đè xuống, ấn xuống.
Từ ghép
án nại 按捺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典