据 cư →Tra cách viết của 据 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: す-える、す-わる
Ý nghĩa:
lắp đặt, set
据 cư, cứ [Chinese font] 据 →Tra cách viết của 据 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cư
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. Một âm là “cứ”. (Động) § Cũng như “cứ” 據.
3. § Giản thể của chữ 據.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 拮据 [jiéju]. Xem 據 [jù].
Từ ghép
kiết cư 拮据
cứ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chiếm giữ
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. Một âm là “cứ”. (Động) § Cũng như “cứ” 據.
3. § Giản thể của chữ 據.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 據;
② (văn) Ngạo mạn (như 倨, bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm, chiếm cứ: 據爲己有 Chiếm làm của mình;
② Dựa vào: 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: 據我的意兒 Theo ý tôi; 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả; 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 據
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm vào. Dựa vào — Bướng bỉnh.
Từ ghép
bằng cứ 凭据 • căn cứ 根据 • chiếm cứ 佔据 • cứ tất 据悉 • cứ thuyết 据说 • đơn cứ 单据 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • thu cứ 收据 • y cứ 依据
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典