捩 lệ, liệt [Chinese font] 捩 →Tra cách viết của 捩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quay, vặn, bẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay, vặn, bẻ;
② Ngoặt: 轉捩點 Bước ngoặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lôi kéo.
lệ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Lăng phong liệt quế đà” 凌風捩桂柁 (Dẫn tuyền 引泉) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miếng gảy đàn (tì bà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phím đàn Tì-bà. Chỗ tay cầm để nắn dây.
Từ ghép
áo lệ 拗捩
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典