Kanji Version 13
logo

  

  

lệ, liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 捩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
quay, vặn, bẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông : “Lăng phong liệt quế đà” (Dẫn tuyền ) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay, vặn, bẻ;
② Ngoặt: Bước ngoặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lôi kéo.

lệ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quay, vặn, ngoặt.
2. (Động) Bẻ. ◇Lục Quy Mông : “Lăng phong liệt quế đà” (Dẫn tuyền ) Cưỡi gió bẻ tay lái thuyền.
3. (Danh) Bộ phận mở chạy máy, phát động cơ khí.
4. Một âm là “lệ”. (Danh) Miếng gảy đàn tì bà.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, vặn, bẻ.
② Một âm là lệ. Gảy đàn tì bà.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Miếng gảy đàn (tì bà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phím đàn Tì-bà. Chỗ tay cầm để nắn dây.
Từ ghép
áo lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典