捕 bộ →Tra cách viết của 捕 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ホ、と-らえる、と-らわれる、と-る、つか-まえる、つか-まる
Ý nghĩa:
bắt, tóm, catch
捕 bộ [Chinese font] 捕 →Tra cách viết của 捕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bổ
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt sống. Bắt bớ — Đi tuần.
Từ ghép
bổ ảnh 捕影 • bổ dăng chỉ 捕蠅紙 • bổ dịch 捕役 • bổ phong 捕風 • đâu bổ 兜捕 • quặc bổ 攫捕 • truy bổ 追捕 • yểm mục bổ tước 掩目捕雀
bộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: “tập bộ” 緝捕 lùng bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 如有人藏匿犯人在家宿食者, 事發到官, 與犯人同罪. 遍行鄰近州府, 一同緝捕 (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” 捕蛇 bắt rắn, “bộ ngư” 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi 逮, lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ 捕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.
Từ ghép
bộ ảnh nã phong 捕影拿風 • bộ dịch 捕役 • bộ hoạch 捕獲 • bộ hoạch 捕获 • bộ nã 捕拿 • bộ ngư 捕魚 • bộ ngư 捕鱼 • bộ phu 捕俘 • bộ sinh 捕生 • bộ thực 捕食 • bộ tróc 捕捉 • câu bộ 拘捕 • đãi bộ 逮捕 • đâu bộ 兜捕 • sưu bộ 搜捕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典