捐 quyên [Chinese font] 捐 →Tra cách viết của 捐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quyên góp
2. bỏ, hiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” 捐生 bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” 為國捐軀 xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” 為於法故, 捐捨國位 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” 捐官 mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” 捐款救災 quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” 房捐 thuế nhà, “địa quyên” 地捐 thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, như quyên quán 捐舘 bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết 捐除一切 nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ bỏ, bỏ đi: 捐生 Bỏ mạng, tự tử; 捐館 Bỏ chỗ ở, chết; 捐除 Trừ bỏ;
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: 捐錢 Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: 房捐 Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Trừ đi. Xem Quyên sinh — Thâu góp tiền bạc. Td: Lạc quyên – Tiền thuế phải nộp.
Từ ghép
chẩn quyên 賑捐 • lặc quyên 勒捐 • mộ quyên 募捐 • quyên danh 捐名 • quyên hiến 捐献 • quyên hiến 捐獻 • quyên khoản 捐款 • quyên khu 捐軀 • quyên kim 捐金 • quyên lệ 捐例 • quyên mệnh 捐命 • quyên ngân 捐銀 • quyên quan 捐官 • quyên sinh 捐生 • quyên tặng 捐贈 • quyên tặng 捐赠 • quyên thân 捐身 • quyên trần 捐塵 • quyên trợ 捐助 • quyên vong 捐忘 • xa quyên 車捐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典