Kanji Version 13
logo

  

  

quyên [Chinese font]   →Tra cách viết của 捐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quyên góp
2. bỏ, hiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ, xả. ◎Như: “quyên quán” bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, “quyên sinh” bỏ mạng, tự tử, “vị quốc quyên khu” xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị” , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
2. (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: “quyên trừ nhất thiết” nhất thiết trừ bỏ hết.
3. (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”. ◎Như: “quyên quan” mua chức quan.
4. (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: “quyên khoản cứu tai” quyên tiền cứu nạn.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “phòng quyên” thuế nhà, “địa quyên” thuế đất.
6. (Danh) Cái vòng xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ, như quyên quán bỏ chỗ ở, nghĩa là chết.
② Trừ bỏ đi, như quyên trừ nhất thiết nhất thiết trừ bỏ hết.
③ Giúp riêng.
④ Quyên, nộp tiền cho nhà nước ban chức tước cho gọi là quyên. Ðem tiền cúng vào việc nghĩa gì cũng gọi là quyên.
⑤ Thuế quyên.
⑥ Cái vòng xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trừ bỏ, bỏ đi: Bỏ mạng, tự tử; Bỏ chỗ ở, chết; Trừ bỏ;
② (Quyên) góp, cúng, ủng hộ: Góp tiền, quyên tiền;
③ (cũ) Thuế: Thuế nhà;
④ (văn) Cái vòng xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Trừ đi. Xem Quyên sinh — Thâu góp tiền bạc. Td: Lạc quyên – Tiền thuế phải nộp.
Từ ghép
chẩn quyên • lặc quyên • mộ quyên • quyên danh • quyên hiến • quyên hiến • quyên khoản • quyên khu • quyên kim • quyên lệ • quyên mệnh • quyên ngân • quyên quan • quyên sinh • quyên tặng • quyên tặng • quyên thân • quyên trần • quyên trợ • quyên vong • xa quyên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典