捌 bát [Chinese font] 捌 →Tra cách viết của 捌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phá, chia
2. tám, 8
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá, chia. § Cũng như “bát” 扒.
2. (Danh) Chữ “bát” 八 kép.
3. (Danh) Một thứ nông cụ, như cái bồ cào không có răng, “vô xỉ ba” 無齒杷.
Từ điển Thiều Chửu
① Phá, chia.
② Tám. Tục mượn dùng như chữ bát 八.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Phá, chia;
② Tám (chữ 八 viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Đánh phá — Số tám. Dùng như Bát 八.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典