捉 tróc →Tra cách viết của 捉 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ソク、とら-える
Ý nghĩa:
bắt lấy, nắm lấy, capture
捉 tróc [Chinese font] 捉 →Tra cách viết của 捉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tróc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm chặt.
② Bắt, bắt ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: 捉老鼠 Bắt chuột; 活捉 Bắt sống;
② Cầm, nắm: 捉筆杆 Cầm bút; 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu; 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt lấy.
Từ ghép
bả tróc 把捉 • bộ tróc 捕捉 • tróc nã 捉拿 • tróc thủ 捉取
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典