挟 hiệp →Tra cách viết của 挟 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、はさ-む、はさ-まる
Ý nghĩa:
kẹp, cắt kéo, pinch
挟 hiệp, tiệp →Tra cách viết của 挟 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiệp
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắp, xách, xốc, gắp
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 挾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 挾
tiệp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 挾.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典