拾 thập →Tra cách viết của 拾 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: シュウ、ジュウ、ひろ-う
Ý nghĩa:
nhặt lên, pick up
拾 kiệp, thập, thiệp [Chinese font] 拾 →Tra cách viết của 拾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kiệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh.
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi — Một âm là Thập.
thiệp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh.
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lần lượt (biểu thị động tác tiến hành luân phiên): 拾級而登 Leo lên từng bực một; 左右告矢具,請拾投 Tả hữu cho biết các mũi tên đã chuẩn bị đủ, xin lần lượt ném (Lễ kí: Đầu hồ).
thập
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhặt lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” 拾人牙慧 mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” 拾金不昧 nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” 把房間收拾乾淨 thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” 雲長曰: 事已至此, 即當收拾前去 (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ “thập” 十 viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” 拾級而豋 từng bậc mà lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh.
② Mười, cũng như chữ thập 十.
③ Cái bao bằng da bọc cánh tay.
④ Một âm là thiệp. Liền bước, như thiệp cấp nhi đăng 拾級而豋 liền bước noi từng bực mà lên.
⑤ Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhặt, mót, thu xếp, tu sửa: 拾麥子 Mót lúa mì; 拾了一支筆 Nhặt được một cây bút; 收拾房子 Thu dọn nhà cửa;
② Mười (Chữ “十” viết kép);
③ (văn) Bao da để bọc cánh tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt lấy. Gom lại. Td: thâu thập — Một lối viết trịnh trọng của chữ Thập 十 dùng trong một tờ giấy.
Từ ghép
san thập 删拾 • san thập 刪拾 • sưu thập 蒐拾 • thập giới 拾芥 • thu thập 收拾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典