拱 củng [Chinese font] 拱 →Tra cách viết của 拱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
củng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chắp tay cung kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắp tay (tỏ ý cung kính). ◎Như: “củng thủ” 拱手 chắp tay. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Lộ củng nhi lập” 子路拱而立 (Vi tử 微子) Tử Lộ chắp tay đứng (đợi).
2. (Động) Vây quanh, nhiễu quanh. ◎Như: “chúng tinh củng nguyệt” 眾星拱月 đám sao vây quanh mặt trăng.
3. (Động) Khom, gù, uốn cong (phần trên hay trước của thân thể). ◎Như: “miêu nhi củng khởi thân thể” 貓兒拱起身體 con mèo khom mình nhổm dậy.
4. (Động) Trổ, đâm ra, nhú ra. ◎Như: “miêu nhi củng xuất thổ” 苗兒拱出土 mầm nhú ra khỏi mặt đất.
5. (Động) Đùn, đẩy ra, thôi thúc. ◎Như: “tha bị đại gia củng xuất lai đương đại biểu” 他被大家拱出來當代表 anh ấy bị mọi người đẩy ra làm đại biểu.
6. (Tính) Có thể dùng hai tay ôm được. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ mộ chi mộc củng hĩ” 爾墓之木拱矣 (Hi công tam thập nhị niên 僖公三十二年) Cây ở mộ ông bằng một vòng tay.
7. (Tính) Có hình vòng cung. ◎Như: “củng kiều” 拱橋 cầu vòng cung, “củng môn” 拱門 cổng hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
① Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng.
② Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng.
③ Vùng quanh, nhiễu quanh.
④ Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắp tay;
② Chét hai bàn tay lại với nhau;
③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh: 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng;
④ Khom, gù, uốn cong: 黑貓拱了拱腰 Con mèo đen uốn lưng;
⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra: 用身子拱開了大門 Lấy thân mình đẩy cửa; 豬用嘴拱地 Lợn ủi đất bằng mỏm; 蟲子拱土 Sâu đùn đất;
⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra: 苗兒拱出土 Mầm nhú ra khỏi mặt đất;
⑦ (văn) Cầm;
⑧ Vòm, hình cung: 拱式涵洞 Cống nước hình cung; 拱道 Đường vòm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắp hai tay lại — Cầm nắm — Ôm giữ — Chầu quanh — Hướng về.
Từ ghép
cao củng 高拱 • củng bả 拱把 • củng bắc 拱北 • củng bích 拱璧 • củng cực 拱極 • củng cực lạc ngâm tập 拱極樂吟集 • củng hình 拱形 • củng thần 拱辰 • củng thủ 拱手
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典