拮 cát, kiết, kiệt [Chinese font] 拮 →Tra cách viết của 拮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
kiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay và miệng cùng làm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【拮据】kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà quơ — Bức bách, ép buộc.
Từ ghép
kiết cư 拮据
kiệt
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典