Kanji Version 13
logo

  

  

拭 thức  →Tra cách viết của 拭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ショク、ふ-く、ぬぐ-う
Ý nghĩa:
lau, phủi, wipe

thức [Chinese font]   →Tra cách viết của 拭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thức
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lau chùi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “phất thức” lau quét, “thức lệ” lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” , , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Lau, như phất thức lau quét, thức lệ lau nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lau, chùi: Lau nước mắt; Lau quét; Lau bàn ghế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủi cho sạch — Quét. Lau chùi.
Từ ghép
phất thức • sát thức • thức lệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典