拡 khuếch →Tra cách viết của 拡 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: カク
Ý nghĩa:
mở rộng, broaden
拡 khuếch, khoác, khoách, khoáng, khoắc →Tra cách viết của 拡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 扌 (て・てへん) (3 nét) - Cách đọc: 【小】 カク、【△】 ひろ(がる)、【△】 ひろ(げる)
Ý nghĩa:
ひろげる。ひろがる。ひろめる。のばしひろげる。ひろくする。
[Hint] 【補足】
「擴」の新字体です。
【人名読み】
ひろし ひろむ[Phrase] 【四字熟語】
乱離拡散(らりかくさん)
乱離拡散(らんりかくさん)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典