拌 bạn, phan [Chinese font] 拌 →Tra cách viết của 拌 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bàn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi, không dùng nữa — Một âm khác là Phán.
bạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” 拌勻 khuấy đều, “bạn thái” 拌菜 trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh 拌命 bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhào, quấy, khuấy trộn, khuấy đều: 給牲口拌草 Trộn thức ăn cho gia súc;
② (Món) nộm: 拌木瓜絲兒 Nộm đu đủ; 涼拌菠菜 Nộm rau chân vịt.
Từ ghép
giảo bạn 搅拌 • giảo bạn 攪拌
phan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quấy đều, nhào, trộn
2. món nộm
3. cãi nhau
4. vứt bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuấy, trộn, nhào. ◎Như: “bạn quân” 拌勻 khuấy đều, “bạn thái” 拌菜 trộn rau.
2. (Động) Tranh cãi, cãi nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng khẩu tử bạn khởi lai tựu thuyết cha môn sử liễu tha gia đích ngân tiền” 兩口子拌起來就說咱們使了他家的銀錢 (Đệ bách hồi) Hai miệng (vợ chồng) cãi nhau là (hắn) nói nhà mình tiêu mất tiền của nhà nó.
3. Một âm là “phan”. (Động) Vứt bỏ. § Cũng như “phiên” 拚. ◎Như: “phan mệnh” 拌命 bỏ liều mạng người.
4. (Động) Chia cắt. § Cũng như “phán” 判.
Từ điển Thiều Chửu
① Vứt bỏ, như phan mệnh 拌命 bỏ liều mạng người.
② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vứt bỏ: 拌命 Bỏ liều mạng người.
Từ ghép
phan chủng 拌种 • phan chủng 拌種 • phan chuỷ 拌嘴 • phan hoà 拌和
phán
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều hoà. Làm cho hoà hợp tốt đẹp — Dùng như chữ Phán 判 — Một âm là Bàn. Xem Bàn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典