担 đảm →Tra cách viết của 担 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: タン、かつ-ぐ、にな-う
Ý nghĩa:
mang, vác, shouldering
担 đam, đãn, đảm →Tra cách viết của 担 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
đam
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
đãn
Từ điển Thiều Chửu
① Tục mượn làm chữ 擔.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủi đi, phẩy đi — Một âm là Đảm.
đảm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Đảm 擔.
Từ ghép 7
đảm bảo 担保 • đảm đương 担当 • đảm nhậm 担任 • đảm nhiệm 担任 • đảm tâm 担心 • đảm ưu 担忧 • thừa đảm 承担
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典