Kanji Version 13
logo

  

  

抽 trừu  →Tra cách viết của 抽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: チュウ
Ý nghĩa:
trích xuất, pluck

trừu [Chinese font]   →Tra cách viết của 抽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trừu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rút ra, rút lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rút ra. ◎Như: “trừu tiêm” rút thẻ ra. ◇Lí Bạch : “Trừu đao đoạn thủy thủy cánh lưu” (Tuyên Châu Tạ Thiếu lâu ) Rút đao chặt nước, nước càng trôi đi.
2. (Động) Đưa, dẫn. ◎Như: “trừu đạo” dẫn đạo, “trừu ti” kéo tơ.
3. (Động) Kéo dài.
4. (Động) Hút, bơm. ◎Như: “trừu thủy cơ khí” máy bơm nước, “trừu yên” hút thuốc.
5. (Động) Quật, vụt. ◎Như: “trừu đà loa” quất con quay (con vụ), “tiên tử nhất trừu” quật cho một roi.
6. (Động) Nẩy ra, nhú ra. ◎Như: “trừu nha” nẩy mầm.
7. (Động) Trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ. ◎Như: “trừu công phu” bỏ thời giờ ra (để làm gì đó).
8. (Động) Co, co rút. ◎Như: “giá chủng bố tài tẩy nhất thứ tựu trừu liễu nhất thốn” vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc.
9. (Động) Tuôn ra, trào ra. ◎Như: “trừu tứ” tuôn trào ý tứ.
10. (Động) Nhổ, trừ bỏ. ◇Thi Kinh : “Ngôn trừu kì cức” (Tiểu nhã , Sở tì ) Phải trừ bỏ gai góc.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo ra, như trừu thuỷ cơ khí cái máy kéo nước.
② Nẩy ra, như trừu nha nẩy mầm.
③ Rút ra. Như trừu tiêm rút thẻ ra.
④ Trích lấy, lấy một phần trong toàn cả bộ ra gọi là trừu.
⑤ Nhổ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rút, kéo, bắt, lấy, trích lấy (một phần): Rút thăm, bắt thăm: Lấy mẫu; Rút một số nhân viên đi giúp việc;
② Bơm, hút: Bơm nước; Hút thuốc;
③ Co: Vải này vừa giặt một lần đã co mất một tấc;
④ Quật, quất, vụt: Quật (vụt) cho hắn một roi;
⑤ Mới mọc, nảy ra, trổ ra: Lúa đã trổ bông;
⑥ (văn) Nhổ sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rút ra. Lấy ra. Kéo ra — Trừ bỏ đi — Đánh đập.
Từ ghép
trừu bạt • trừu hồi • trừu kiển • trừu tượng • trừu tượng • trừu xuất • trừu yên • trừu yên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典