抜 bạt →Tra cách viết của 抜 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: バツ、ぬ-く、ぬ-ける、ぬ-かす、ぬ-かる
Ý nghĩa:
nhổ, đốn hạ, slip out
抜 bạt, bội →Tra cách viết của 抜 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 扌 (て・てへん) (3 nét) - Cách đọc: バツ、ぬ(かす)、ぬ(かる)、ぬ(く)、ぬ(ける)
Ý nghĩa:
・ぬく。ぬける。引きぬく。ぬき出す。
・ぬく。攻め落とす。攻め取る。
・ぬける。ぬきんでる。
・【日本】ぬく。ぬかす。ぬける。間を飛ばす。省略する。漏らす。
・【日本】ぬかる。大事なことに気づかずに失敗する。また、油断して失敗する。
[Hint] 【補足】
「音読み」については諸説あります。
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典