Kanji Version 13
logo

  

  

抄 sao  →Tra cách viết của 抄 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
trích, chép, extract

sao [Chinese font]   →Tra cách viết của 抄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sao, chép lại
2. sao (đơn vị đo, bằng 1/1000 của thăng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sao gia” tịch kí nhà cửa. ◇Thủy hử truyện : “Na thì tố áp ti đích, đãn phạm tội trách, khinh tắc thích phối viễn ác quân châu, trọng tắc sao trát gia sản kết quả liễu tàn sanh tính mệnh” , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Thời đó đã làm áp tư mà phạm tội, nhẹ thì thích chữ vào mặt đày ra quân châu nước độc, nặng thì tịch thu gia sản, mất cả đến tính mạng.
2. (Động) Chép lại. ◎Như: “sao tả” chép lại.
3. (Động) Đi tắt, đi rẽ. ◎Như: “sao cận lộ tẩu” đi lối tắt.
4. (Động) Đánh, đoạt lấy. ◎Như: “bao sao” đánh úp, tập kích, bao vây. ◇Hậu Hán Thư : “Thì Hung Nô sổ sao quận giới, biên cảnh khổ chi” , (Quách Cấp truyện ) Bấy giờ quân Hung Nô đánh cướp nhiều lần ven các quận, vùng biên giới khổ sở.
5. (Động) Múc (bằng thìa, muỗng, ...). ◇Tây du kí 西: “Tại na thạch nhai thượng sao nhất bả thủy, ma nhất ma” , (Đệ thất thập tứ hồi) Ở chỗ ven núi đá đó, múc một chút nước, chà xát một cái.
6. (Động) Chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra).
7. (Danh) Đơn vị dung tích thời xưa, bằng mười “toát” . Phiếm chỉ số lượng nhỏ.
8. (Danh) Họ “Sao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy qua. Tục gọi sự tịch kí nhà cửa là sao gia .
② Viết rõ ràng, như thủ sao bản tay viết, sao bản bản sao, v.v.
③ Ði rẽ. Ði lối rẽ cho đến trước gọi là sao cận lộ , bày trận đánh úp quân giặc gọi là bao sao .
④ Múc. Lấy thìa mà múc cháo gọi là sao.
⑤ Một phần nghìn của một thưng gọi là một sao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chép, sao lại, chép lại của người khác: Chép bài;
② Khám xét và tịch thu, khám bắt, lục soát: Khám ổ gian phỉ tịch thu được nhiều súng ống;
③ Đi tắt: Đi tắt;
④ (văn) Múc (bằng muỗng...);
⑤ Sao (bằng 1/1000 thưng);
⑥ Như [chao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp lấy, chiếm lấy — Dùng thìa muỗng mà múc đồ ăn — Chép lại.
Từ ghép
bao sao • sao bản • sao bạo • sao gia • sao hoạch • sao hoạch • sao kiện • sao lục • sao lục • sao lược • sao tả • sao tả • sao tập • sao tập • sao tập • sao thân • sao tống • tam sao thất bản • trích sao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典