技 kỹ →Tra cách viết của 技 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ギ、わざ
Ý nghĩa:
kỹ thuật, skill
技 kĩ [Chinese font] 技 →Tra cách viết của 技 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” 一技之長 giỏi một nghề, “mạt kĩ” 末技 nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” 故百技所成, 所以養一人也 (Phú quốc 富國) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.
Từ ghép
bạc kĩ 薄技 • diệu kĩ 妙技 • khẩu kĩ 口技 • kĩ lưỡng 技倆 • kĩ năng 技能 • kĩ nghệ 技藝 • kĩ sư 技師 • kĩ thuật 技術 • kĩ xảo 技巧 • mạt kĩ 末技 • tài kĩ 才技 • tạp kĩ 雜技 • tiện kĩ 賤技 • triển kĩ 展技 • xảo kĩ 巧技
kỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỹ thuật
2. tài năng
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề, như tràng kĩ 長技 nghề tài, mạt kĩ 末技 nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: 一技之長 Giỏi một nghề; 末技 Nghề mạt hạng; 黔驢技窮 Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.
Từ ghép
kỹ công 技工 • kỹ lưỡng 技俩 • kỹ lưỡng 技倆 • kỹ năng 技能 • kỹ thuật 技術 • tạp kỹ 雜技
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典