Kanji Version 13
logo

  

  

技 kỹ  →Tra cách viết của 技 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ギ、わざ
Ý nghĩa:
kỹ thuật, skill

[Chinese font]   →Tra cách viết của 技 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn. ◎Như: “nhất kĩ chi trường” giỏi một nghề, “mạt kĩ” nghề mạt hạng.
2. (Danh) Thợ. ◇Tuân Tử : “Cố bách kĩ sở thành, sở dĩ dưỡng nhất nhân dã” , (Phú quốc ) Cho nên cái mà trăm thợ làm ra, cũng để phụng dưỡng một người.
Từ ghép
bạc kĩ • diệu kĩ • khẩu kĩ • kĩ lưỡng • kĩ năng • kĩ nghệ • kĩ sư • kĩ thuật • kĩ xảo • mạt kĩ • tài kĩ • tạp kĩ • tiện kĩ • triển kĩ • xảo kĩ

kỹ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kỹ thuật
2. tài năng
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề, như tràng kĩ nghề tài, mạt kĩ nghề mạt hạng, v.v.
② Tài năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kĩ năng, kĩ xảo, tài năng, tài khéo, tài nghệ, năng lực chuyên môn, nghề: Giỏi một nghề; Nghề mạt hạng; Hết kế khả thi, mưu cùng kế tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Nghề giỏi — Người thợ.
Từ ghép
kỹ công • kỹ lưỡng • kỹ lưỡng • kỹ năng • kỹ thuật • tạp kỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典