扼 ách [Chinese font] 扼 →Tra cách viết của 扼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bóp, chèn ép, giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm, chống. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết: Thử thần nhật dạ thiết xỉ phụ tâm dã, nãi kim đắc văn giáo” 樊於期偏袒扼腕而進曰: 此臣日夜切齒拊心也, 乃今得聞教 (Yên sách tam 燕策三) Phàn Ô Kì vạch áo để hở vai, tay này nắm chặt cổ tay kia, tiến lại nói: Đó là điều làm tôi nghiến răng đấm ngực, tới nay mới được nghe lời chỉ giáo.
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như: “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư 漢書: “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ chẹn, như ách yếu 扼要 giữ chẹn chỗ hiểm yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp: 扼住咽喉 Bóp cổ;
② Kiểm soát, giữ: 扼關 Giữ cửa ải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn bắt — Bắt sống — Đè xuống.
Từ ghép
ách hầu 扼喉 • ách hổ 扼虎 • ách oản 扼腕 • ách thủ 扼守 • ách uyển 扼腕 • ách yếu 扼要
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典