Kanji Version 13
logo

  

  

ách [Chinese font]   →Tra cách viết của 扼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bóp, chèn ép, giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm, chống. ◇Chiến quốc sách : “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết: Thử thần nhật dạ thiết xỉ phụ tâm dã, nãi kim đắc văn giáo” : , (Yên sách tam ) Phàn Ô Kì vạch áo để hở vai, tay này nắm chặt cổ tay kia, tiến lại nói: Đó là điều làm tôi nghiến răng đấm ngực, tới nay mới được nghe lời chỉ giáo.
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như: “ách yếu” chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư : “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” , (Tuyên đế kỉ ) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông “ách” .
Từ điển Thiều Chửu
① Giữ chẹn, như ách yếu giữ chẹn chỗ hiểm yếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp: Bóp cổ;
② Kiểm soát, giữ: Giữ cửa ải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn bắt — Bắt sống — Đè xuống.
Từ ghép
ách hầu • ách hổ • ách oản • ách thủ • ách uyển • ách yếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典