扣 khấu [Chinese font] 扣 →Tra cách viết của 扣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khấu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt lại, giằng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giằng lại, kéo lại. ◎Như: “khấu mã” 扣馬 gò cương ngựa.
2. (Động) Cài, gài. ◎Như: “tương môn khấu thượng” 將門扣上 gài cửa lại.
3. (Động) Bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu. ◎Như: “khấu lưu” 扣留 câu lưu.
4. (Động) Gõ, đập. § Thông “khấu” 叩. ◎Như: “khấu môn” 扣門 gõ cửa.
5. (Động) Úp, chụp, đậy.
6. (Động) Đánh phá. ◎Như: “khấu thành bất hạ” 扣城不下 đánh thành không được.
7. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “khấu tiền” 扣錢 trừ bớt tiền.
8. (Động) Gảy. ◎Như: “khấu huyền” 扣弦 gảy đàn.
9. (Danh) Khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài.
Từ điển Thiều Chửu
① Giằng lại. Ngựa đang chạy kéo cương cho đứng lại gọi là khấu.
② Khấu lấy. Vật đáng cho mà khấu lấy không cho gọi là khấu.
③ Cái kháp. Phàm vật gì có thể kháp vào nhau được cho vững gọi là khấu. Như đái khấu 帶扣 khoá thắt lưng.
④ Gõ, cũng như chữ khấu 叩, như khấu môn 扣門 gõ cửa.
⑤ Số đồ. Một tập văn thơ gọi là nhất khấu 一扣.
⑥ Gảy, lấy tay gảy đàn gọi là khấu huyền 扣弦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釦
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gò cương ngựa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lỏng buông tay khấu bước lần dặm băng « — Rút bớt đi, cắt bớt đi — Gõ. Đập — Vật dùng để cột lại, móc lại.
Từ ghép
chiết khấu 折扣 • khấu áp 扣押 • khấu lưu 扣留 • khấu mã nhi gián 扣馬而諫 • khấu thượng 扣上 • khấu trừ 扣除 • ti ti nhập khấu 絲絲入扣
khẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bịt vàng, nạm vàng, mạ vàng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cài, gài: 把門釦上 Gài cửa lại; 釦扣子 Cài khuy lại;
② Khuy, cúc, nút: 衣扣 Khuy áo; 按扣 Nút bấm;
③ Úp, đậy: 把碗釦在桌上 Úp cái chén lên bàn;
④ (văn) Bịt vàng, nạm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釦
Từ ghép
đái khẩu 带扣 • đới khẩu 带扣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典