Kanji Version 13
logo

  

  

才 tài  →Tra cách viết của 才 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: サイ
Ý nghĩa:
tài năng, genius

tài [Chinese font]   →Tra cách viết của 才 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tài năng
Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : “Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức” , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: “thiên tài” người có tài năng thiên phú, “anh tài” bậc tài hoa trác việt.
4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: “xuẩn tài” , “nô tài” .
5. (Danh) Họ “Tài”.
6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “cương tài” vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ muội muội tài thuyết” (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị” , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: “tha kim niên tài ngũ tuế” cháu nay mới chỉ năm tuổi.
9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
10. § Thông “tài” .
11. § Thông “tài” .
12. § Thông “tài” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
② Chất, như tài liệu , cũng một nghĩa như chữ tài .
③ Vừa mới, như cương tài vừa rồi, tài khả mới khá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tài: Tài đức kiêm toàn, có đức lẫn tài; Tài hèn sức mọn;
② Chất liệu (như , bộ ): Tài liệu;
③ Mới, mới vừa, mới đây (như , bộ ): Hôm qua mới đến; Trước đây nhà anh ấy nghèo, mười lăm mười sáu tuổi mới bắt đầu học văn hoá; 退 Anh ấy mới khỏi sốt đã đi làm ngay; Nếu muốn cứu dân ở vùng biên giới xa, gởi binh đi ít thì không đủ; gởi nhiều, quân ở các huyện xa vừa mới đến thì quân rợ (Hung Nô) đã bỏ đi rồi (Hán thư);
④ Mới, thì mới (biểu thị kết quả): Chăm chỉ học tập mới có thu hoạch; Có phát triển sản xuất thì mới nâng cao được mức sống của nhân dân;
⑤ Chỉ, mới chỉ: Chỉ tiêu có hai đồng thôi; ! Đứa bé này mới chỉ độ mười tuổi mà đã hiểu được khá nhiều chuyện; Mới đầu hang rất hẹp, chỉ vừa lọt một người đi qua (Đào Uyên Minh: Đào hoa nguyên kí); Nhưng bản thân ông ta chết chỉ vài tháng thôi thì thiên hạ bốn bên đều tiến đánh, khiến cho tông miếu phải tuyệt diệt (Hán thư).
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, mới: Vừa mới; Vừa thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ lúc mới sinh — Vừa mới — Sự giỏi giang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có tài mà cậy chi tài, chữ Tài liền với chữ Tai một vần «.
Từ ghép
ái tài • anh tài • bách lí tài • bát đẩu tài • bất tài • biện tài • biệt tài • cán tài • cương tài • cương tài • danh tài • dật tài • dật tài • dị tài • dung tài • đa tài • đa tài đa nghệ • đại tài • đặc tài • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm • hiền tài • hùng tài • hữu tài • khẩu tài • khinh tài • kì tài • kiều tài • lân tài • mậu tài • nhân tài • nô tài • phàm tài • quán thế chi tài • sứ tài 使 • sử tài • tài bộ • tài cán • tài cán • tài chí • tài chí • tài danh • tài địa • tài điệu 調 • tài đức • tài hoa • tài hoa • tài học • tài học • tài khí • tài kĩ • tài liệu • tài lực • tài lược • tài mạo • tài năng • tài nghệ • tài nhân • tài sắc • tài sĩ • tài sơ học thiển • tài sơ học thiển • tài tình • tài trí • tài tú • tài tuấn • tài tử • tài tư • tài vọng • tài vũ • tam tài • tẩu tài • thiên tài • toàn tài • tú tài • vĩ tài • vô tài • vũ tài • xuất luân chi tài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典