Kanji Version 13
logo

  

  

扇 phiến  →Tra cách viết của 扇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 戸 (4 nét) - Cách đọc: セン、おうぎ
Ý nghĩa:
quạt, cánh quạt, fan

phiến, thiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 扇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
phiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cánh cửa
2. cái quạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức : “Vũ phiến luân cân” (Niệm nô kiều ) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh cửa.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái quạt: Quạt cói; Quạt điện;
② Quạt mát (như , bộ );
③ (loại) Cánh (cửa), cái...: Một cánh cửa; Một cái cối xay. Xem [shan] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh cửa — Cái quạt — Quạt mát — Quạt cho cháy bùng lên. Làm bùng dậy — Kiều dĩ thủ trung kim phiến tụ nội cẩm thoa đáp chi : ( Thanh Tâm Tài Nhân ). Kiều lấy cái quạt cầm sẵn ở tay và cái khăn ở trong ống tay áo cùng chiếc thoa mà đáp lại: » Sẵn tay khăn gấm quạt quì « ( Kiều ).
Từ ghép
ba phiến • bồ phiến • chiếp phiến • chướng phiến • điện phiến • hoàn phiến • phiến dụ • phiến dương • phiến động • phiến hình • phiến hoặc • phiến loạn • phiến mã • quỳ phiến • vũ phiến • yêu phiến

thiên
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” , , (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức : “Vũ phiến luân cân” (Niệm nô kiều ) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh cửa.
② Cái quạt.
③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典