房 phòng →Tra cách viết của 房 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戸 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、ふさ
Ý nghĩa:
chùm, nải, phòng ốc, phòng the, tassel
房 bàng, phòng [Chinese font] 房 →Tra cách viết của 房 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 戶
Ý nghĩa:
bàng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” 長房 chi trưởng, “thứ phòng” 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” 防.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái buồng.
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.
phòng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
căn phòng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà. ◎Như: “lâu phòng” 樓房 nhà lầu, “bình phòng” 平房 nhà không có tầng lầu.
2. (Danh) Buồng. ◎Như: “thư phòng” 書房 phòng sách, “ngọa phòng” 臥房 buồng ngủ.
3. (Danh) Ngăn, tổ, buồng. ◎Như: “phong phòng” 蜂房 tổ ong, “liên phòng” 蓮房 gương sen, “lang phòng” 榔房 buồng cau.
4. (Danh) Sao “Phòng”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Chi, ngành (trong gia tộc). ◎Như: “trưởng phòng” 長房 chi trưởng, “thứ phòng” 次房 chi thứ.
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “chánh phòng” 正房 vợ chính. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chuyển thác tha hướng Chân gia nương tử yếu na Kiều Hạnh tác nhị phòng” 轉托他向甄家娘子要那嬌杏作二房 (Đệ nhị hồi) Nhờ nói với vợ họ Chân xin cưới Kiều Hạnh làm vợ hai.
7. (Danh) Chức quan “phòng”. ◎Như: “phòng quan” 房官 các quan hội đồng chấm thi (ngày xưa).
8. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng chỉ số thê thiếp. (2) Dùng đếm số người thân thích trong nhà. ◎Như: “ngũ phòng huynh đệ” 五房兄弟 năm người anh em. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết di ma thướng kinh đái lai đích gia nhân bất quá tứ ngũ phòng, tịnh lưỡng tam cá lão ma ma, tiểu nha đầu” 薛姨媽上京帶來的家人不過四五房, 並兩三個老嬤嬤, 小丫頭 (Đệ tứ thập bát hồi) Khi Tiết phu nhân vào kinh, mang theo chẳng qua bốn năm người làm trong nhà, vài ba bà già và lũ hầu con.
9. (Danh) Họ “Phòng”.
10. Một âm là “bàng”. (Danh) “A Bàng” 阿房 tên cung điện nhà Tần 秦.
11. § Có khi dùng như chữ “phòng” 防.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái buồng.
② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v.
③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v.
⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官.
⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: 一所房 Một ngôi nhà, một căn nhà; 瓦房 Nhà ngói; 樓房 Nhà lầu;
② Phòng, buồng: 臥房 Phòng ngủ; 書房 Phòng đọc sách;
③ Ngăn, buồng (những thứ kết cấu từng ô như kiểu phòng): 蜂房 Tổ ong, bộng ong; 蓮房 Cái gương sen;
④ Một nhánh trong gia tộc, chi: 長房 Trưởng nhánh, chi trưởng; 次房 Chi thứ;
⑤ Sao Phòng (trong nhị thập bát tú);
⑥ Như 坊 [fáng] (bộ 土);
⑦ Quan phòng: 房官 Quan trong hội đồng chấm thi thời xưa;
⑧ [Fáng] (Họ) Phòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà Phụ, ở hai bên ngôi nhà chính — Căn buồng trong nhà. Phần trong nhà được ngăn cách ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sầu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Cái túi đựng các mũi tên thời xưa — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Từ ghép
a phòng 阿房 • biệt phòng 別房 • bình phòng 平房 • cấm phòng 禁房 • chuyên phòng 專房 • cô phòng 孤房 • dược phòng 藥房 • khuê phòng 閨房 • liên phòng 蓮房 • loan phòng 鸞房 • môn phòng 門房 • nghiêm phòng 嚴房 • ngự phòng 御房 • nhũ phòng 乳房 • phòng chủ 房主 • phòng liêm 房奩 • phòng ốc 房屋 • phong phòng 蜂房 • phòng sự 房事 • phòng tiền 房錢 • phòng trung thuật 房中術 • quá phòng 過房 • quá phòng tử 過房子 • quan phòng 關房 • sạn phòng 棧房 • sương phòng 霜房 • tăng phòng 僧房 • tâm phòng 心房 • thư phòng 书房 • thứ phòng 庶房 • thư phòng 書房 • tiểu phòng 小房 • tiêu phòng 椒房 • trai phòng 齋房 • trú phòng 住房 • trù phòng 厨房 • trù phòng 廚房 • tú phòng 繡房 • tử phòng 子房 • tư phòng 私房 • văn phòng 文房 • vân phòng 雲房 • xưởng phòng 厂房 • xưởng phòng 廠房
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典