戴 đái →Tra cách viết của 戴 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
đội đầu, nhận lấy, be crowned with
戴 đái [Chinese font] 戴 →Tra cách viết của 戴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
đái
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “đái mạo tử” 戴帽子 đội mũ, “đái nhãn kính” 戴眼鏡 đeo kính. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đầu cân dĩ tự xả toái, thả nã cá chiên lạp tử dữ tha đái thượng” 頭巾已自扯碎, 且拿個氈笠子與他戴上 (Đệ tam thập nhất hồi) Khăn đầu đã bị xé rách, bèn đội cho chàng chiếc nón chiên.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như: “ái đái” 愛戴 yêu kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðội, phàm để cái gì lên đầu mà đội đều gọi là đái.
② Tôn kính, như ái đái 愛戴 yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: 戴帽 子 Đội mũ; 戴眼鏡 Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đội trên đầu — Thờ phụng. Tôn kính.
Từ ghép
ái đái 愛戴 • bất cộng đái thiên 不共戴天 • đái bạch 戴白 • đái cao mạo 戴高帽 • đái thiên lí địa 戴天履地 • đái tội lập công 戴罪立功 • phụ đái 負戴
đới
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đội (mũ)
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đội, đeo: 戴帽 子 Đội mũ; 戴眼鏡 Đeo kính;
② Kính (trọng), quý trọng: 愛戴 Kính yêu; 擁戴 Ủng hộ và quý trọng;
③ [Dài] (Họ) Đái, Đới.
Từ ghép
bất cộng đới thiên 不共戴天
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典