戮 lục [Chinese font] 戮 →Tra cách viết của 戮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 戈
Ý nghĩa:
lục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giết. ◎Như: “thảm tao đồ lục” 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí 史記: “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.
Từ điển Thiều Chửu
① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giết (và phanh thây ra): 殺戮 Giết chóc; 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí);
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.
Từ ghép
đồ lục 屠戮 • sát lục 杀戮 • sát lục 殺戮 • tàn lục 殘戮 • tru lục 誅戮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典