戉 mậu, việt →Tra cách viết của 戉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét)
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ năm trong Thập Can — Tươi tốt. Như chữ Mậu 懋.
Từ ghép 1
mậu dạ 戉夜
việt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 鉞 (bộ 金);
② [Yuè] Sao Việt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc búa thật lớn — Tên một ngôi sao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典