Kanji Version 13
logo

  

  

luyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 戀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
luyến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. yêu, thương mến
2. tiếc nuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: “luyến ái” yêu thương, “luyến tích” mến tiếc.
2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: “lưu luyến” quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị : “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.
3. (Danh) Họ “Luyến”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình ái, tình yêu: Mối tình đầu; Thất tình;
② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: Lưu luyến; Nhớ nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến quấn quýt, không rời xa, không quên — Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá quan này khúc Chiêu quân, nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.
Từ ghép
ái luyến • luyến ái • luyến nhân • luyến tích • lưu luyến • phan luyến • quyến luyến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典