懼 cụ [Chinese font] 懼 →Tra cách viết của 懼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cụ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” 知者不惑, 仁者不憂, 勇者不懼 (Tử Hãn 子罕) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi” 民不畏死, 奈何以死懼之 (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?
3. Cũng viết là 惧.
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ, sợ hãi: 毫無所懼 Chẳng sợ gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tử sinh khinh cụ làm đau mấy lần «.
Từ ghép
chấn cụ 震懼 • cụ phạ 懼怕 • khủng cụ 恐懼 • nguy cụ 危懼 • uý cụ 畏懼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典