懦 nọa, nhu [Chinese font] 懦 →Tra cách viết của 懦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
noạ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sợ, nhút nhát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hèn yếu, nhu nhược. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chính khí ca thành lập nọa phu” 正氣歌成立懦夫 (Kê Thị Trung từ 嵆侍中祠) Bài Chính khí ca làm xong, khiến kẻ ươn hèn cũng đứng dậy.
2. § Ghi chú: Còn đọc là “nhu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn yếu. Có khi đọc là chữ nhu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Non gan, hèn yếu, hèn nhát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm yếu. Yếu đuối.
Từ ghép
noạ phu 懦夫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典