懈 giải [Chinese font] 懈 →Tra cách viết của 懈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lười nhác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trễ lười, biếng nhác. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Vô hữu nhất nhân, nhược thân nhược tâm nhi sinh giải quyện” 無有一人, 若身若心而生懈倦 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Không có một người nào, hoặc là thân hoặc là tâm, mà sinh lười mỏi.
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇Lưu Hướng 劉向: “Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải” 昔先君桓公身體墮懈 (Thuyết uyển 說苑, Quân đạo 君道) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.
Từ điển Thiều Chửu
① Trễ lười.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải: 堅持不懈 Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Uể oải.
Từ ghép
bất giải 不懈 • giải đãi 懈怠 • giải noạ 懈惰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典