Kanji Version 13
logo

  

  

giải [Chinese font]   →Tra cách viết của 懈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
giải
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lười nhác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trễ lười, biếng nhác. ◇Pháp Hoa Kinh : “Vô hữu nhất nhân, nhược thân nhược tâm nhi sinh giải quyện” , (Tự phẩm đệ nhất ) Không có một người nào, hoặc là thân hoặc là tâm, mà sinh lười mỏi.
2. (Tính) Mệt mỏi, bạc nhược. ◇Lưu Hướng : “Tích tiên quân Hoàn Công thân thể đọa giải” (Thuyết uyển , Quân đạo ) Khi xưa tiên quân (vua triều trước) Hoàn Công thân thể bạc nhược.
Từ điển Thiều Chửu
① Trễ lười.
Từ điển Trần Văn Chánh
Buông lỏng, trễ lười, rời rạc, uể oải: Kiên trì không ngã lòng, bền bỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Uể oải.
Từ ghép
bất giải • giải đãi • giải noạ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典